Xem điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2012, điểm chuẩn đã được công bố, các thí sinh có thể xem và so sánh với các năm khác cũng như làm mục tiêu cho những năm sau. Điểm chuẩn đại học Cần Thơ cụ thể như sau:
Đường 3/2, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ;
ĐT: 0710 3831 156; Website: www.ctu.edu.vn
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ NĂM 2012:
Điểm chuẩn nguyện vọng 1: Điểm trúng tuyển NV1 dưới đây tính cho HSPT-KV3. Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 đi
TT |
Khối |
Mã ngành |
Ngành/chuyên ngành |
Điểm NV1 |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo bậc đại học | |||||
1 |
A |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
14.5 |
|
D1 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
15.0 |
||
2 |
C |
D140204 |
Giáo dục công dân |
14.5 |
17 |
3 |
T |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
21.0 |
|
4 |
A |
D140209 |
Sư phạm Toán học (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) |
14.0 |
|
5 |
A |
D140211 |
Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) |
13,0 |
98 |
6 |
A |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
16.5 |
|
B |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
17.5 |
||
7 |
B |
D140213 |
Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) |
14,0 |
60 |
8 |
C |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
17.5 |
|
9 |
C |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
17.0 |
|
10 |
C |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
17.0 |
|
11 |
D1 |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
17.5 |
|
12 |
D1 |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
13.5 |
36 |
D3 |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
13.5 |
||
13 |
C |
D220113 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
17.5 |
|
D1 |
D220113 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
16.5 |
||
14 |
D1 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) |
18.0 |
|
15 |
D1 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
13.5 |
16 |
D3 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
13.5 |
||
16 |
C |
D220330 |
Văn học |
16.5 |
|
17 |
A |
D310101 |
Kinh tế |
16.0 |
|
D1 |
D310101 |
Kinh tế |
16.5 |
||
18 |
D1 |
D320201 |
Thông tin học |
13.5 |
37 |
19 |
A |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
15.5 |
|
D1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
16.0 |
||
20 |
A |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17.5 |
|
D1 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.0 |
||
21 |
A |
D340115 |
Marketing |
17.0 |
|
D1 |
D340115 |
Marketing |
17.5 |
||
22 |
A |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
18.5 |
|
D1 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
19.0 |
||
23 |
A |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
17,0 |
|
D1 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
17,5 |
||
24 |
A |
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) |
17.5 |
|
D1 |
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) |
18.0 |
||
25 |
A |
D340301 |
Kế toán |
17,5 |
|
D1 |
D340301 |
Kế toán |
18,0 |
||
26 |
A |
D340302 |
Kiểm toán |
16,0 |
|
D1 |
D340302 |
Kiểm toán |
16,5 |
||
27 |
A |
D380101 |
Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) |
17.0 |
|
C |
D380101 |
Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) |
18.5 |
||
28 |
B |
D420101 |
Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) |
14.5 |
|
29 |
A |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
17.0 |
|
B |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
18.0 |
||
30 |
A |
D440112 |
Hóa học (Hóa học, Hóa dược) |
18.0 |
|
B |
D440112 |
Hóa học (Hóa học, Hóa dược) |
19.0 |
||
31 |
A |
D440301 |
Khoa học môi trường |
13.0 |
|
B |
D440301 |
Khoa học môi trường |
14.0 |
||
32 |
B |
D440306 |
Khoa học đất |
14.0 |
27 |
33 |
A |
D460112 |
Toán ứng dụng |
13.0 |
45 |
34 |
A |
D480101 |
Khoa học máy tính |
13.0 |
78 |
35 |
A |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
13.0 |
13 |
36 |
A |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
13.0 |
|
37 |
A |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
13.0 |
74 |
38 |
A |
D480201 |
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) |
13.5 |
|
39 |
A |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13.5 |
|
40 |
A |
D510601 |
Quản lý công nghiệp |
13.0 |
|
41 |
A |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) |
13.0 |
139 |
42 |
A |
D520114 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
13.0 |
16 |
43 |
A |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) |
14.0 |
|
44 /td> |
A |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
13.0 |
|
45 |
A |
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
13.0 |
82 |
46 |
A |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13.0 |
71 |
47 |
A |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
14.0 |
|
48 |
A |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
16.0 |
|
49 |
A |
D540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
14.0 |
|
50 |
A |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) |
15.0 |
|
51 |
B |
D620105 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) |
14,0 |
141 |
52 |
B |
D620109 |
Nông học |
14.5 |
|
53 |
B |
D620110 |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch) |
14.0 |
76 |
54 |
B |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
16.5 |
|
55 |
B |
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
14.0 |
19 |
56 |
A |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) |
13.5 |
|
D1 |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) |
14.0 |
||
57 |
A |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
13.0 |
17 |
B |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
14.0 |
||
58 |
B |
D620205 |
Lâm sinh |
14.0 |
72 |
59 |
B |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) |
14.0 |
|
60 |
B |
D620302 |
Bệnh học thủy sản |
14.0 |
31 |
61 |
A |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
13.0 |
|
B |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
14.0 |
||
62 |
B |
D640101 |
Thú y (Thú y và Dược thú y) |
14.0 |
29 |
63 |
A |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16.0 |
|
B |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17.0 |
||
64 |
A |
D850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường) |
13,0 |
|
D1 |
D850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường) |
13,5 |
||
65 |
A |
D850103 |
Quản lý đất đai |
14.0 |
|
Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang | |||||
1 |
D1 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
13.5 |
59 |
2 |
A |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
13.0 |
42 |
D1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
13.5 |
||
3 |
A |
D380101 |
Luật (Luật Hành chính) |
14.5 |
|
C |
D380101 |
Luật (Luật Hành chính) |
16.0 |
||
4 |
A |
D480201 |
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) |
13,0 |
89 |
5 |
A |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
13,0 |
42 |
6 |
B |
D620109 |
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) |
14.0 |
79 |
7 |
A |
D620116 |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
13,0 |
94 |
B |
D620116 |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
14.0 |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng | |||||
1 |
A |
C480201 |
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) |
10.0 |
142 |
Điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung ( NV2) vào đại học Cần Thơ năm 2012
Trường ĐH Cần Thơ |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Bậc ĐH | ||
Giáo dục công dân |
C |
18 |
Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) |
A |
14.5 |
Sư phạm Hóa học |
A |
15 |
Sư phạm Hóa học |
B |
16 |
Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) |
B |
15.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1 |
15 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D3 |
15 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
15 |
Ngôn ngữ Pháp |
D3 |
15 |
Thông tin học |
D1 |
16.5 |
Khoa học đất |
B |
14 |
Toán ứng dụng |
A |
14.5 |
Khoa học máy tính |
A |
13 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A |
13.5 |
Hệ thống thông tin |
A |
13.5 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) |
A |
13 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
A |
13 |
Kỹ thuật máy tính |
A |
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
13 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) |
B |
14 |
Nông học |
B |
14.5 |
Khoa học cây trồng (KH .cây trồng; CN. giống cây trồng và NN. sạch) |
B |
14 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B |
14 |
Phát triển nông thôn |
A |
13.5 |
Phát triển nông thôn |
B |
14.5 |
Lâm sinh |
B |
14 |
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) |
B |
14 |
Bệnh học thủy sản |
B |
14 |
Thú y (Thú y và Dược thú y) |
B |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
14.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B |
15.5 |
Đào tạo tại Hậu Giang | ||
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
15.5 |
Quản trị kinh doanh |
A |
15.5 |
Quản trị kinh doanh |
D1 |
16 |
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) |
A |
13 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A |
13 |
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) |
B |
14 |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
A |
13 |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
B |
14 |
Bậc CĐ | ||
Công nghệ thông tin |
A |
10 |
Thí sinh trúng tuyển: các ngành bậc đại học liên hệ với phòng Công tác sinh viên Trường ĐH Cần Thơ (Khu II, đường 3-2, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ); bậc cao đẳng liên hệ với Phòng Tư vấn-Trung tâm Công nghệ phần mềm Trường ĐH Cần Thơ (Khu 3, số 1 đường Lý Tự Trọng, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ) để nhận giấy báo trúng tuyển, thời khóa biểu. Thí sinh trúng tuyển nên vào học ngay để tránh mất bài vở (học kỳ đầu tiên bắt đầu từ ngày 10-9-2012).
Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2013 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi trường công bố.
Bài viết liên quan
- Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Cần Thơ 2013
- Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn
- Điểm xét tuyển vào trường cao đẳng công trình và đô thị năm 2013
- Mức điểm xét tuyển NV2 vào trường ĐH Thái Nguyên năm 2013
- Bí quyết trang trí phòng ngủ
- Các trường dạy nghề ” giở chiêu” thu hút học viên
- ĐH An Giang: 150 chỉ tiêu xét tuyển thẳng năm 2013
- ĐH Quốc gia HN không tuyển sinh liên thông chính quy
- Những điểm mới trong tuyển sinh trường quân đội năm 2013
- Tuyển sinh 2013: thí sinh được cấp 3 giấy chứng nhận kết quả thi
Lưu ý:Các bình luận sẽ được duyệt trước khi đăng và trả lời. Vui lòng bình luận bằng tiếng việt có dấu, tuân thủ đúng quy định của chúng tôi